TT |
Tên Hợp Đồng |
Thời gian thực hiện |
Tên chủ đầu tư |
Nội dung công việc |
Giá trị hợp đồng (đồng) |
1 |
Xây dựng cột Anten tự đứng cao H=36m Bưu điện Cẩm Giàng Ga – ĐVT Cẩm Giàng – Hải Dương
Số: 428/HĐKT/2007 |
70 ngày |
Bưu điện tỉnh Hải Dương |
Xây lắp |
371.732.699 |
2 |
Xây dựng cột Anten tự đứng cao H = 38m Bưu điện Ôn Lương – Phú Lương, Bưu điện Phú Lạc – Đại Từ -Thái Nguyên.
Số: 322/HĐXD/2007
|
70 ngày |
Bưu điện tỉnh Thái Nguyên |
Xây lắp |
465.021.700 |
3 |
Xây dựng các cột Anten tự đứng cao 38m Bưu điện Quy Kỳ, Lam Vỹ, Bình Thành, Phú Tiến, Huyện Định Hóa – Thái Nguyên.
Số: 1557/HĐXD – 2007 |
60 ngày |
Bưu điện tỉnh Thái Nguyên |
Xây lắp |
941.296.000 |
4 |
Xây lắp Công trình cột Anten tự đứng Cao H = 42m Bưu điện Cầu Xe – ĐVT Tứ Kỳ – Hải Dương
Số: 236/HĐXL/2007 |
70 ngày |
Bưu điện tỉnh Hải Dương |
Xây lắp |
372.791.097 |
5 |
Xây dựng công trình cột Anten tự đứng cao H = 36m Bưu điện Hồng Quang – Thanh Miện – Hải Dương
Số: 427/HĐXD/2007 |
70 ngày |
Bưu điện tỉnh Hải Dương |
Xây lắp |
362.551.839 |
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho các Trạm BTS mạng Vinaphone (đợt 1) khu vực Cầu Giấy, Từ Liêm
Số: 409/HĐXL/BTS/2008 |
90 ngày |
Ban QL các dự án CTTT |
Xây lắp |
500.567.914 |
7 |
Cột Anten tự đứng H= 36m phục vụ lắp đặt BTS Bưu điện Lục Đầu Giang – Thị trấn Phả Lại Huyện Chí Linh Viễn thông Hải Dương năm 2008
Số: 543/HĐXD – 2008 |
80 ngày |
Bưu điện tỉnh Hải Dương |
Xây lắp |
421.273.863 |
8 |
Xây dựng hạ tầng trạm thông tin di động Trạm Giao xuân – Giao Thủy – Tỉnh Nam Định năm 2009.
Số: 05/ HĐXD 2009 |
60 ngày |
VT Nam Định |
Xây lắp |
217.944.650 |
9 |
Lắp dựng cột Anten và thiết bị Phụ trợ thuộc dự án xây dựng cơ sở hạ tầng cho các Trạm BTS mạng Vinaphone (đợt 1) khu vực Sóc Sơn, Đông Anh.
Số: 068/HĐ-XL/BTS 2009 |
90 ngày |
Ban QL các dự án CTTT |
Sản xuất và xây lắp |
477.287.336 |
10 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho các trạm BTS Mạng Vinaphone (đợt 2) khu vực Gia Lâm, Long Biên, Đông Anh, Sóc Sơn.
Số: 04/HĐXL- 2009 |
90 ngày |
Ban QLDA |
Xây lắp |
294.530.462 |
11 |
Xây lắp công trình cột Anten tự đứng cao H = 42m Bưu điện Quán Ngái Tứ Kỳ – Hải Dương
Số: 452/HĐXD/ |
70 ngày |
Bưu điện Hải Dương |
Xây lắp |
377.340.605 |
12 |
Xây dựng hạ tầng trạm thông tin di động trực thành – Huyện Trực Ninh – Tỉnh Nam Định năm 2009
Số: 06/ HĐXD/ 2009 |
60 ngày |
Viễn Thông Nam Định |
Xây Lắp |
247.789.223 |
13 |
Cột Anten dây co 36m Trạm BTS Xã Phạm Trấn – TTVT Gia Lộc – VT Hải Dương năm 2009.
Số: 27/HĐXD- 2009 |
80 ngày |
VT Hải Dương |
Xây lắp |
146.539.769 |
14 |
Cột Anten tự đứng cao 36m Bưu điện Hồng Hưng – TTVT Gia Lộc – Viễn thông Hải Dương năm 2009
Số: 30/HĐXD – 2009 |
60 ngày |
Bưu điện tỉnh Hải Dương |
Xây lắp |
415.182.966 |
15 |
Lắp dựng cột Anten và thiết bị phụ trợ thuộc dự án xây dựng cơ sở hạ tầng cho các trạm BTS mạng Vinaphone (đợt 1) khu vực Cầu Giấy, Từ Liêm.
Số: 409/HĐ-XL/BTS 2009 |
90 ngày |
Ban QL các dự án CTTT |
Sản xuất và xây lắp |
550.624.705 |