Danh mục hợp đồng xây lắp cáp quang tiêu biểu

TT

Tên Hợp Đồng

Thời gian thực hiện

Tên chủ đầu tư

Nội dung công việc

Giá trị hợp đồng (đồng)

1

Mạng cáp quang FTTX giai đoạn 2007 – 2008 khu vực các đài ĐT Cầu Giấy, Hùng Vương.

Số: 51/HĐKT- 2008

90 ngày

BQLDA

Xây lắp

857.490.956

2

Xây dựng mạng cáp quang FTTX giai đoạn 2007-2008 các khu vực thuộc đài điện thoại Đông Anh.

Số: 59/HĐKT – 2008

100 ngày

Ban QLDA CTTT – Viễn thông Hà Nội

Xây lắp

714.079.709

3

Xây dựng 22 tuyến cáp quang thuộc mạng cáp quang ring III vùng tây nam giai đoạn 2007-2008

Số: 30/HĐXL/CQ – R3 – 2009

120 ngày

BQLDA

Xây lắp

754.137.203

4

Xây lắp các tuyến truyền dẫn cáp quang cho Công An Hà Nội

Số: 613/HĐKT – 06

120 ngày

Tổng cục kỹ thuật Bộ Công An

Xây lắp

1.065.427.166

5

Mạng cáp quang phục vụ đầu nối các trạm BTS của Vinaphone vùng tây nam (đợt 1)

Số: 85/ HĐXL/ CQ – BTS 2008

120 ngày

BQLDA

Xây lắp

720.109.279

6

Xây dựng mạng truyền dẫn quang xuống xã Quy Kỳ, Kim Sơn, Phúc Chu, Bảo linh, Định Biên, – BĐ Định Hóa  Thái Nguyên.

Số: 2200/HĐXD/2007

60 ngày

BĐ Thái Nguyên

Xây lắp

360.278.024

7

Xây dựng 17 tuyến cáp quang thuộc mạng cáp quang Ring III vùng tây nam giai đoạn 2007-2008

Số: 052/HĐKT/2008

120 ngày

Ban QLDA CTTT – Viễn thông Hà Nội

Xây lắp

1.527.886.387

8

Mạng cáp quang FTTX giai đoạn 2007 -2008 khu vực các đài điện thoại Nam Thăng Long, Kim liên, Thượng Đình,  Cầu Diễn và Thanh Trì.

Số: 051/HĐKT – 2008

90 ngày

Ban QLDA CTTT – Viễn thông Hà Nội

Xây lắp

1.365.599.288

9

Xây dựng mạng cáp khu chung cư, làng nghề xã Bát Tràng – Tổng Đài Đa Tốn

Số: 4071/HĐXL – 2008

90 ngày

Công ty ĐTHN1

Xây lắp

1.268.686.990

10

Xây dựng tuyến truyền dẫn cáp quang Hải Dương – Tứ Kỳ – Tỉnh Hải Dương năm 2008

Số: 1042/HĐKT/2008

80 ngày

Viễn thông Hải Dương

Xây lắp

564.306.337

11

Xây lắp tuyến cáp quang Mỹ Tho – Bến Tre

Số: 1711/HĐXL/ 2008

70 ngày

Công ty VT Liên TỈnh (VTN)

Xây lắp

954.535.530

12

Xây lắp tuyến cáp: Bổ sung các tuyến cáp quang tại Đồng Tháp phục vụ các dự án truyền dẫn khu vực phía nam

Số: 1603/VTN-SH/2009

80 ngày

Công ty VT Liên Tỉnh (VTN)

Xây lắp

610.380.100

13

Xây lắp các tuyến cáp quang đáp ứng nhu cầu truyền dẫn mạng băng rộng Viễn thông Hưng Yên Năm 2009

Số: 154/HĐXD – 2009

120 ngày

Viễn Thông Hưng Yên

Xây lắp

1.020.923.999

14

Xây dựng mạng cáp quang truy nhập phục vụ đấu nối, quang hóa 2G, 3G của Vinaphone Tại Khu vực Phúc Thọ

số: 37/2009/HĐXD

60 ngày

Công ty ĐTHN3

Xây lắp

587.522.100

15

Xây dựng mạng truy nhập quang FTTx AON khu vực huyện Yên Phong, Quế võ – Tỉnh Bắc Ninh năm 2009.

Số: 2365/HĐXL/2009

60 ngày

Viễn Thông Bắc Ninh

Xây lắp

363.858.860

16

Xây dựng các tuyến cáp quang phục vụ mạng truy nhập FTTx Huyện Trực Ninh – Tỉnh Nam Định 2009

Số: 36/HĐXD/2009

60 ngày

Viễn Thông Nam Định

Xây lắp

419.979.560

17

Thi công 2 tuyến cột thông tin phục vụ quang hóa xã Cao Sơn, La Pán Tẩn, Tả Thàng huyện Mường Khương – Lào Cai

Số:  28/ HĐ – 2009

CN kỹ thuật Viettel Lào Cai

Xây lắp

230.169.000

18

Xây dựng các tuyến cáp quang cho một số thuê bao FTTx và Trạm DSLAM các Huyện Ninh Giang, Bình Giang – Viễn Thông Hải Dương Năm 2009

Số: 33/HĐXD/2009

80 ngày

Viễn thông Hải Dương

Xây lắp

509.070.399

19

Xây dựng mạng cáp quang FTTx các trạm Thịnh Đán, Lưu Xá, Phú Xá – Viễn thông Thái Nguyên 2009

Số: 11/XĐXL/2009

60 ngày

Viễn thông Thái Nguyên

Xây lắp

621.192.000

20

Xây dựng các tuyến Cáp Quang truy nhập (pha 2) khu vực trạm khu Tám, Hạ Long, Đò Quan Thành Phố Nam Định – Tỉnh Nam Định

Số: 38/HĐXD – 2010

60 ngày

Viễn Thông Nam Định

Xây Lắp

667.183.559

21

Xây dựng các tuyến cáp quang ODN Huyện Gia Lộc – Viễn Thông Hải Dương năm 2010.

Số: 45/HĐXD/2010

60 ngày

Viễn Thông Hải Dương

Xây lắp

221.192.555

22

Xây dựng các tuyến cáp quang ODN Huyện Chí Linh – Viễn Thông Hải Dương năm 2010.

Số: 46/HĐXD/2010

60 ngày

Viễn Thông Hải Dương

Xây lắp

296.735.935